age /eidʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tuổi
what is your age? → anh bao nhiêu tuổi?
to be twenty years of age → hai mươi tuổi
the age of discretion → tuổi khôn, tuổi biết suy xét rồi (14 tuổi)
over age → quá tuổi quy định
tuổi già, tuổi tác
back bent with age → lưng còng vì tuổi tác
thời đại, thời kỳ
the stone age → thời kỳ đồ đá
the golden age → thời kỳ hoàng kim
tuổi trưởng thành
to be (come) of age → đến tuổi trưởng thành
to be under age → chưa đến tuổi trưởng thành
(thông tục), ((thường) số nhiều) lâu lắm, hàng thế kỷ
I haven't seen him for ages → đã lâu lắm tôi không gặp anh ấy
thế hệ
to act (be) one's age
xử sự đúng lúc với bậc tuổi mình
age consent
(xem) consent
to beat one's well
già mà còn khoẻ, nom trẻ hơn tuổi
a dog's age
a coon's age
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) một thời gian dài, hàng thế kỷ
a green old age
tuổi già, tuổi già sung sướng
hoary age
tuổi già, tuổi hạc
the infitmities of age
những bệnh tật lúc tuổi già
to look one's age
(xem) look
Các câu ví dụ:
1. The victims, 31 men and boys and eight women whose ages ranged from 15 to 44, were discovered in October in a container at the back of a truck driven by Robinson to an industrial estate in Grays in Essex, about 30 km east of London.
Nghĩa của câu:Vào tháng 10, các nạn nhân gồm 31 người đàn ông, trẻ em trai và 8 phụ nữ có độ tuổi từ 15 đến 44, được phát hiện vào tháng 10 trong một thùng container ở phía sau một chiếc xe tải do Robinson lái đến một khu công nghiệp ở Grays ở Essex, cách London khoảng 30 km về phía đông.
2. It added that the new retirement ages were also aligned with Vietnamese workers’ health and life expectancy.
Nghĩa của câu:Nó nói thêm rằng tuổi nghỉ hưu mới cũng phù hợp với sức khỏe và tuổi thọ của người lao động Việt Nam.
3. As the population ages, Vietnam’s social insurance fund could be in trouble by 2020 and go bust by 2037 if current retirement ages remain unchanged, the Vietnam Social Security had warned earlier.
Nghĩa của câu:Khi dân số già đi, quỹ bảo hiểm xã hội của Việt Nam có thể gặp khó khăn vào năm 2020 và phá sản vào năm 2037 nếu tuổi nghỉ hưu hiện tại không thay đổi, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã cảnh báo trước đó.
4. The country faces a shortage in the availability of nursing homes as the population ages, with government support and private-sector investment slow to emerge.
Nghĩa của câu:Đất nước phải đối mặt với sự thiếu hụt nguồn cung cấp các viện dưỡng lão khi dân số già đi, với sự hỗ trợ của chính phủ và đầu tư của khu vực tư nhân chậm xuất hiện.
5. The country faces a shortage in the supply of nursing homes as its population ages, with government support and private sector investment slow to emerge.
Xem tất cả câu ví dụ về age /eidʤ/