Câu ví dụ:
This will promote investment and business activities as well as contribute to the successful realization of dual goals: promoting socio-economic development and effectively preventing epidemics in Vietnam.
Nghĩa của câu:activities
Ý nghĩa
@activity /æk'tiviti/
* danh từ
- sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
- (số nhiều) hoạt động
=sport activities+ hoạt động thể thao
=scientific activities+ hoạt động khoa học
- phạm vi hoạt động
=within my activities+ trong phạm vi hoạt động của tôi
- (vật lý), (hoá học) tính hoạt động, độ hoạt động; tính phóng xạ, độ phóng xạ
=photo - chenical activity+ tính hoạt động quang hoá
=specific activity+ phóng xạ riêng
@activity
- (Tech) hoạt tính; hoạt động; phóng xạ tính