develop /di'veləp/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
trình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)
to develop → tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)
to one's views on a subject → trình bày quan điểm về một vấn đề
phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
to develop industry → phát triển công nghiệp
to develop an industrial area → mở rộng khu công nghiệp
to develop one's mind → phát triển trí tuệ
to develop one's body → phát triển cơ thể, làm cho cơ thể nở nang
khai thác
to develop resources → khai thác tài nguyên
nhiễm, tiêm nhiễm (thói quen...); ngày càng bộc lộ rõ, ngày càng phát huy (khả năng, khuynh hướng...)
to develop a bad habit → nhiễm thói xấu
to develop a gilf for machematics → ngày càng bộc lộ rõ khiếu về toán
(nhiếp ảnh) rửa (phim ảnh)
(quân sự) triển khai, mở
to develop an attack → mở một cuộc tấn công
(toán học) khai triển
nội động từ
tỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra
phát triển, mở mang, nảy nở
seeda develop into plants → hạt giống phát triển thành cây con
tiến triển
the story developed into good ending → câu chuyện tiến triển đến một kết thúc tốt đẹp
hiện (ảnh)
@develop
phát triển, khai triển; (vật lí) xuất hiện
Các câu ví dụ:
1. H&M was keeping its prices reasonable in order to develop sustainably in Vietnam, Famm said.
Nghĩa của câu:Famm cho biết H&M đang giữ giá cả hợp lý để phát triển bền vững tại Việt Nam.
2. Legend holds that the goddess Yan Po Nagar was sent from heaven to instruct the Champa how to develop agriculture, the kingdom's main foundation.
Nghĩa của câu:Truyền thuyết kể rằng nữ thần Yan Po Nagar được phái đến từ thiên đường để hướng dẫn người Champa cách phát triển nông nghiệp, nền tảng chính của vương quốc.
3. The ministry tested a tool last month to filter these phone calls and would continue to develop this tool, he said.
Nghĩa của câu:Bộ này đã thử nghiệm một công cụ vào tháng trước để lọc các cuộc điện thoại này và sẽ tiếp tục phát triển công cụ này, ông nói.
4. Saudi Arabia will develop nuclear weapons if its arch-rival Iran does so, the kingdom's crown prince said in remarks released on Thursday, raising the prospect of a nuclear arms race in a region already riven with conflict.
Nghĩa của câu:Thái tử của vương quốc này cho biết trong một nhận xét đưa ra hôm thứ Năm, Ả Rập Saudi sẽ phát triển vũ khí hạt nhân nếu đối thủ không đội trời chung là Iran làm như vậy, làm dấy lên triển vọng về một cuộc chạy đua vũ trang hạt nhân trong một khu vực vốn đã nhiều xung đột.
5. I wonder what exactly do Meo Vac officials talk about in meetings to develop the district's economy if not about proper directions and methods to utilize investors and their capital to develop the region.
Nghĩa của câu:Tôi tự hỏi chính xác thì các cán bộ huyện Mèo Vạc nói gì trong các cuộc họp để phát triển kinh tế huyện nếu không phải là về phương hướng và phương pháp thích hợp để tận dụng các nhà đầu tư và nguồn vốn của họ để phát triển vùng.
Xem tất cả câu ví dụ về develop /di'veləp/