ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ develop

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 52 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. H&M was keeping its prices reasonable in order to develop sustainably in Vietnam, Famm said.

Nghĩa của câu:

Famm cho biết H&M đang giữ giá cả hợp lý để phát triển bền vững tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Legend holds that the goddess Yan Po Nagar was sent from heaven to instruct the Champa how to develop agriculture, the kingdom's main foundation.

Nghĩa của câu:

Truyền thuyết kể rằng nữ thần Yan Po Nagar được phái đến từ thiên đường để hướng dẫn người Champa cách phát triển nông nghiệp, nền tảng chính của vương quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The ministry tested a tool last month to filter these phone calls and would continue to develop this tool, he said.

Nghĩa của câu:

Bộ này đã thử nghiệm một công cụ vào tháng trước để lọc các cuộc điện thoại này và sẽ tiếp tục phát triển công cụ này, ông nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Saudi Arabia will develop nuclear weapons if its arch-rival Iran does so, the kingdom's crown prince said in remarks released on Thursday, raising the prospect of a nuclear arms race in a region already riven with conflict.

Nghĩa của câu:

Thái tử của vương quốc này cho biết trong một nhận xét đưa ra hôm thứ Năm, Ả Rập Saudi sẽ phát triển vũ khí hạt nhân nếu đối thủ không đội trời chung là Iran làm như vậy, làm dấy lên triển vọng về một cuộc chạy đua vũ trang hạt nhân trong một khu vực vốn đã nhiều xung đột.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. I wonder what exactly do Meo Vac officials talk about in meetings to develop the district's economy if not about proper directions and methods to utilize investors and their capital to develop the region.

Nghĩa của câu:

Tôi tự hỏi chính xác thì các cán bộ huyện Mèo Vạc nói gì trong các cuộc họp để phát triển kinh tế huyện nếu không phải là về phương hướng và phương pháp thích hợp để tận dụng các nhà đầu tư và nguồn vốn của họ để phát triển vùng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. In Vietnam, the northern localities of Hai Phong and Quang Ninh have been taking advantage of available potentials to develop industrial real estate, and the CBRE report detects a similar trend in other coastal provinces.

Nghĩa của câu:

Tại Việt Nam, các địa phương phía Bắc là Hải Phòng và Quảng Ninh đã và đang tận dụng các tiềm năng sẵn có để phát triển bất động sản công nghiệp, và báo cáo của CBRE cũng phát hiện xu hướng tương tự ở các tỉnh ven biển khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. In recent years, Vietnamese concert organizers have been teaming up with cultural institutions and big businesses such as banks and airlines to bring international artists in their effort to develop a vibrant cultural market.

Nghĩa của câu:

Trong những năm gần đây, các nhà tổ chức hòa nhạc Việt Nam đã hợp tác với các tổ chức văn hóa và các doanh nghiệp lớn như ngân hàng và hãng hàng không để đưa các nghệ sĩ quốc tế nỗ lực phát triển thị trường văn hóa sôi động.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. He said the work of the Ministry of Health is to conduct research to assess the level of psychological damage to children due to sexual abuse in order to develop appropriate policies to protect them, as well as create a basis for prosecute criminal cases.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. This challenge should not overwhelm us but must create a motivation for us to become stronger together and develop as a truly united community that can proactively respond to all difficulties and challenges.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The demand for hardware to mine Bitcoins in Vietnam is on the rise following a government decision to develop a legal framework to manage digital currencies.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…