effect /i'fekt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
kết quả
cause and effect → nguyên nhân và kết quả
hiệu lực, hiệu quả, tác dụng
of no effect → không có hiệu quả
with effect from today → có hiệu lực kể từ ngày hôm nay
tác động, ảnh hưởng; ấn tượng
the effect of light on plants → ảnh hưởng của ánh sáng lên cây cối
mục đích, ý định
to this effect → vì mục đích đó
(số nhiều) của, của cải, vật dụng
personal effects → vật dụng riêng
(vật lý) hiệu ứng
'expamle'>to bring into effect; to carry into effect
thực hiện, thi hành
to come into effect
to take effect
(xem) come
to give effect to
làm cho có hiệu lực, thi hành
=in effect → thực thế; vì mục đích thiết thực
'expamle'>to no effect
không hiệu quả, không có kết quả
ngoại động từ
thực hiện
đem lại
=to effect a change → đem lại sự thay đổi
to effect an insurance
to effect a policy of insurrance
ký một hợp đồng bảo hiểm
@effect
(Tech) hiệu ứng; ảnh hưởng; kết quả, hiệu quả; thực hiện
@effect
tác dụng, hiệu quả, hiệu ứng, ảnh hưởng
curvature e. hiệu ứng độ cong
diversity e. tác dụng khác nhau về thời gian
eccentricity e. hiệu ứng tâm sai
edge e. (vật lí) hiệu ứng biên
ghost e. (điều khiển học) hiệu ứng parazit, hiệu ứng phụ
hunt e. tác dụng săn lùng
ill e. (điều khiển học) tác dụng có hại
immediate e. (điều khiển học) tác dụng trực tiếp
interference e. (điều khiển học) ảnh hưởng của nhiễu loạn
leading e. hiện tượng vượt trước
local e. hiệu ứng địa phương
mutual e. (điều khiển học) tương tác
net e.tổng ảnh hưởng
piezoelectric e. hiện tượng áp điện
proximity e. hiệu ứng lân cận
quantum e. hiệu ứng lượng tử
scale e. hiệu ứng tỷ xích, tác dụng thang tỷ lệ
skin e. hiệu suất mặt ngoài
usef e. tác dụng có ích
Các câu ví dụ:
1. "There has definitely been a huge effect because of the volcano," said Ni Komang Astiti, who works at dive operator Dune Atlantis in the southeast of the island.
Nghĩa của câu:Ni Komang Astiti, người làm việc tại nhà điều hành lặn Dune Atlantis ở phía đông nam của hòn đảo cho biết: “Chắc chắn đã có một tác động lớn do núi lửa.
2. Greenhouse effect and deforestation Agricultural greenhouses in Da Lat, October 2018.
Nghĩa của câu:Hiệu ứng nhà kính và nạn phá rừng Nhà kính nông nghiệp ở Đà Lạt, tháng 10/2018.
3. Though the amended law has been passed and will take effect from January 1, 2022, specific regulations and guidance on sorting trash and applying the fee are yet to be determined by the Ministry of Natural Resources and Environment.
Nghĩa của câu:Mặc dù luật sửa đổi đã được thông qua và có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2022, các quy định và hướng dẫn cụ thể về phân loại rác và áp dụng mức phí vẫn chưa được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác định.
4. may gradually erode the 'cluster effect' of the financial ecosystem, with the threat of a tipping point in the ecosystem being reached," the group said in a 83-page document outlining how the industry can thrive over the next decade.
Nghĩa của câu:có thể dần dần làm xói mòn 'hiệu ứng cụm' của hệ sinh thái tài chính, với mối đe dọa về một điểm tới hạn trong hệ sinh thái đang đạt đến ", nhóm cho biết trong một tài liệu dài 83 trang phác thảo cách ngành công nghiệp này có thể phát triển trong thập kỷ tới.
5. Taking effect on November 24, the plan will have local authorities guide certain families and businesses on sorting their daily waste by putting labels on different trash bins.
Xem tất cả câu ví dụ về effect /i'fekt/