ex. Game, Music, Video, Photography

They are known as gold-diggers who "use foreign husbands as a life changer," consenting to leave their homeland and tie the knot with older foreign men because of poverty.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ diggers. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

They are known as gold-diggers who "use foreign husbands as a life changer," consenting to leave their homeland and tie the knot with older foreign men because of poverty.

Nghĩa của câu:

Họ được mệnh danh là những tay đào vàng "lấy chồng ngoại làm vật đổi đời", đồng ý rời quê hương và kết duyên với những người đàn ông ngoại quốc lớn tuổi vì nghèo.

diggers


Ý nghĩa

@digger /'digə/
* danh từ
- dụng cụ đào lỗ; người đào, người bới, người xới, người cuốc
- người đào vàng ((cũng) gold)
- máy đào, bộ phận đào, bộ phận xới (của máy)
- (từ lóng) người Uc
- (Diggess) người mỹ da đỏ chuyên ăn rễ cây
- ong đào lỗ ((cũng) digger-wasp)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…