vert /və:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(sử học), (pháp lý) cây xanh trong rừng
quyền đốn cây xanh trong rừng
danh từ
(thông tục) người bỏ đạo này theo đạo khác
nội động từ
(thông tục) bỏ đạo này theo đạo khác
Các câu ví dụ:
1. Also up for Best New Artist are the fast-charging rapper Lil Uzi vert, prolific songwriter turned breakout pop star Julia Michaels and the innovative R&B singer SZA.
Xem tất cả câu ví dụ về vert /və:t/