Câu ví dụ:
The world's most powerful rocket, SpaceX's Falcon Heavy, blasted off Tuesday on its highly anticipated maiden test flight, carrying CEO Elon Musk's cherry red Tesla roadster to an orbit near Mars.
Nghĩa của câu:rocket
Ý nghĩa
@rocket /'rɔkit/
* danh từ
- (thực vật học) cải lông
* danh từ
- pháo hoa, pháo sáng, pháo thăng thiên
- tên lửa, rôcket
- (từ lóng) lời quở trách
- (định ngữ) (thuộc) tên lửa; phản lực
=rocket range+ bệ phóng tên lửa
=rocket site+ vị trí phóng tên lửa
=rocket gun; rocket launcher+ súng phóng tên lửa; bazôka
=rocket airplane+ máy bay phản lực
* động từ
- bắn tên lửa, bắn rôcket
- bay vụt lên (gà lôi đỏ...)
- lao lên như tên bắn (ngựa...)
- lên vùn vụt (giá cả)