ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ road

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng road


road /roud/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  con đường
high road → đường cái
to take the road → lên đường
to be on the road → đáng trên đường đi; làm nghề đi chào hàng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cướp đường
the rule of the road → luật đi đường
to get out of the road → tránh ra không cản đường (ai); không làm cản trở (ai)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường sắt
  đường phố
  cách, phương pháp, con đường (dẫn tới cái gì...)
the road to success → con đường dẫn đến thành công
there is no royal road to... → không có cách nào dễ dàng để đạt tới...
  ((thường) số nhiều) (hàng hải) vũng tàu
to anchor in the roads → thả neo ở vũng tàu
all roads lead to Rome
  (tục ngữ) tất cả mọi người đến đi đến thành La mã
to burn up the road
  ngoan ngoãn, dễ bảo (ngựa)
juice road
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đường xe lửa chạy điện
to take somebody over a rough road
  (xem) rough

ngoại động từ


  đánh hơi theo (thú săn)

Các câu ví dụ:

1. Shares in Atlantia, the toll road operator which runs the motorway, were suspended after falling 6.

Nghĩa của câu:

Cổ phiếu ở Atlantia, nhà điều hành đường thu phí chạy đường cao tốc, đã bị đình chỉ sau khi giảm 6.


2. That means bridges such as My Thuan and, together with them, an extensive network of roads are what it needs because transport by boat takes much more time than by road.

Nghĩa của câu:

Điều đó có nghĩa là những cây cầu như Mỹ Thuận và cùng với đó là một mạng lưới đường xá rộng khắp là những gì nó cần vì vận chuyển bằng thuyền mất nhiều thời gian hơn so với đường bộ.


3. Last November, HCMC launched 26 new orange buses on the Le Hong Phong road – HCMC Vietnam National University route, and painted bus stops in District 1 in orange in a campaign to raise public awareness about sexual harassment against women and children.

Nghĩa của câu:

Tháng 11 năm ngoái, TP.HCM đã khai trương 26 xe buýt màu cam mới trên tuyến đường Lê Hồng Phong - Đại học Quốc gia TP.HCM và các trạm dừng xe buýt ở Quận 1 sơn màu cam trong chiến dịch nâng cao nhận thức cộng đồng về quấy rối tình dục phụ nữ và trẻ em.


4. However, drivers soon started using small change to pay the tolls in protest against the station, claiming it should have been placed along the new bypass instead of on the main road.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các tài xế ngay sau đó đã bắt đầu sử dụng tiền lẻ để trả phí để phản đối trạm, cho rằng lẽ ra nó nên được đặt dọc theo đường tránh mới thay vì trên đường chính.


5. Few people are seen on the town's main road, leading to Cai Rong Port and Van Don International Airport.

Nghĩa của câu:

Con đường chính của thị trấn dẫn đến cảng Cái Rồng và sân bay quốc tế Vân Đồn rất ít người nhìn thấy.


Xem tất cả câu ví dụ về road /roud/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…