ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ road

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 65 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Shares in Atlantia, the toll road operator which runs the motorway, were suspended after falling 6.

Nghĩa của câu:

Cổ phiếu ở Atlantia, nhà điều hành đường thu phí chạy đường cao tốc, đã bị đình chỉ sau khi giảm 6.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. That means bridges such as My Thuan and, together with them, an extensive network of roads are what it needs because transport by boat takes much more time than by road.

Nghĩa của câu:

Điều đó có nghĩa là những cây cầu như Mỹ Thuận và cùng với đó là một mạng lưới đường xá rộng khắp là những gì nó cần vì vận chuyển bằng thuyền mất nhiều thời gian hơn so với đường bộ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Last November, HCMC launched 26 new orange buses on the Le Hong Phong road – HCMC Vietnam National University route, and painted bus stops in District 1 in orange in a campaign to raise public awareness about sexual harassment against women and children.

Nghĩa của câu:

Tháng 11 năm ngoái, TP.HCM đã khai trương 26 xe buýt màu cam mới trên tuyến đường Lê Hồng Phong - Đại học Quốc gia TP.HCM và các trạm dừng xe buýt ở Quận 1 sơn màu cam trong chiến dịch nâng cao nhận thức cộng đồng về quấy rối tình dục phụ nữ và trẻ em.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. However, drivers soon started using small change to pay the tolls in protest against the station, claiming it should have been placed along the new bypass instead of on the main road.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các tài xế ngay sau đó đã bắt đầu sử dụng tiền lẻ để trả phí để phản đối trạm, cho rằng lẽ ra nó nên được đặt dọc theo đường tránh mới thay vì trên đường chính.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Few people are seen on the town's main road, leading to Cai Rong Port and Van Don International Airport.

Nghĩa của câu:

Con đường chính của thị trấn dẫn đến cảng Cái Rồng và sân bay quốc tế Vân Đồn rất ít người nhìn thấy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. However, the ministry had to revise its forecast in 2013, saying that Vietnam would have 36 million motorbikes on the road by 2020, up 9 percent from the previously estimated 33 million.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, Bộ đã phải điều chỉnh lại dự báo vào năm 2013, nói rằng Việt Nam sẽ có 36 triệu xe máy lưu thông trên đường vào năm 2020, tăng 9% so với con số ước tính trước đó là 33 triệu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. On both sides of the road leading to the bridge, local people sell iced tea and instant noodles to serve visitors from noon until late.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. This is the only region in the six socio-economic regions that has not had a railway, not to mention the fragmented and unsynchronized road and waterway network.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. That means bridges like My Thuan and with it an extensive road network are just what it takes because transportation by boat takes longer than by road.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Consolidating a modern, scientific transport network, both by water and by road, both by highway and by rail, is acknowledged to be a major resource and management challenge, but it will be the only way.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…