Câu ví dụ:
The government plans to boost growth by increasing crude oil production, but Thanh said one reason for the slowdown in the first quarter is that the economy is too dependent on mining and the growth rate is unknown.
Nghĩa của câu:dependent
Ý nghĩa
@dependent /di'pendənt/
* danh từ+ (dependant)
/di'pendənt/
- người phụ thuộc, người tuỳ thuộc (vào người khác)
- người dưới, người hầu
- người sống dựa (vào người khác); người nhà (sống dựa vào lao động chính)
- người được bảo hộ, người được che chở
* tính từ
- phụ thuộc, lệ thuộc
=a dependent country+ nước phụ thuộc
=dependent variable+ (toán học) biển số phụ thuộc, cái biến phụ thuộc
- dựa vào, ỷ vào
=to be dependent on someone+ dựa vào ai mà sống
@dependent
- phụ thuộc
- algebraically d. phụ thuộc đại số
- lincarly d. phụ thuộc tuyến tính