Câu ví dụ:
The drugs, hidden in five salted fish jars, were found in her luggage when the authorities suspected she was trying to bring some illegal items from Vietnam to Australia.
Nghĩa của câu:salted
Ý nghĩa
@salted /'sɔ:ltid/
* tính từ
- có muối, có ướp muối
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) có kinh nghiệm, thạo@salt /sɔ:lt/
* danh từ
- muối
=white salt+ muối ăn
=table salt+ muối bột
=in salt+ ngâm nước muối, rắc muối
- sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị
=a talk full of salt+ một lời nói ý nhị; một bài nói chuyện ý nhị
- (hoá học) muối
- (số nhiều) dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông
- (sử học) lọ đựng muối để bàn
=to sit above the salt+ ngồi phía trên lọ muối (cùng với người trong gia đình)
=to sit below the salt+ ngồi phía dưới lọ muối (cùng với người hầu...)
- thuỷ thủ lão luyện ((thường) old salt)
- (như) salt-marsh
!to eat salt with somebody
- là khách của ai
!to be worth one's salt
- (xem) worth
!to eat somebody's salt
- là khách của ai; phải sống nhờ vào ai
!to drop pinch of salt on tail of
- bắt giữ
!to take something with a grain of salt
- nửa tin nửa ngờ điều gì
!the salt of the earth
- tầng lớp trên trong xã hội, tinh hoa của xã hội
!I'm not made of salt
- tụi nó đi ra ngoài mưa thì cũng không bị tan ra như muối đâu mà sợ
* tính từ
- tẩm muối, ướp muối, có muối, mặn
- sống ở nước mặn (cây cối)
- đau đớn, thương tâm
=to weep salt tears+ khóc sướt mướt, khóc như mưa
- châm chọc, sắc sảo, hóm hỉnh
- tục, tiếu lâm
- (từ lóng) đắt cắt cổ (giá cả)
* ngoại động từ
- muối, ướp muối, rắc muối (lên vật gì)
=to salt meat+ muối thịt
- làm cho ý nhị, thêm mắm thêm muối
=to salt one's conversation with wit+ làm cho câu chuyện thêm ý nhị bằng những câu nói hóm hỉnh
!to salt down money
- để dành tiền
!to salt the books
- (thương nghiệp), (từ lóng) gian lận, tham ô (bằng cách tăng giá mua trong hoá đơn)
=to salt an account+ tính giá cao nhất cho các món hàng
!to salt a mine
- (từ lóng) đổ thêm quặng vào mỏ (để cho mỏ có vẻ là mỏ giàu)