ex. Game, Music, Video, Photography

The disgraced top leader of Vietnam's central city of Da Nang was voted out of the municipal legislature on Friday, essentially hammering the final nail into the career's coffin of a once-rising political star.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ grace. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The disgraced top leader of Vietnam's central city of Da Nang was voted out of the municipal legislature on Friday, essentially hammering the final nail into the career's coffin of a once-rising political star.

Nghĩa của câu:

grace


Ý nghĩa

@grace /greis/
* danh từ
- vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển
=to speak with grace+ ăn nói có duyên
=to dance with grace+ nhảy múa uyển chuyển
=to walk with grace+ đi đứng uyển chuyển
- (số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã
=airs and graces+ diệu màu mè
- thái độ (trong khi làm việc gì)
=to do something with a good grace+ vui lòng làm việc gì
=with a bad (an all) grace+ miễn cưỡng
=he had the grace to say that...+ anh ta cũng biết điều mà nói rằng...
- ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố
=to be in somebody's good graces+ được ai trọng đâi, được ai chiếu cố
=an act of grace+ hành động chiếu cố, đặc ân
- sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn)
=to give somebody a week's grace+ cho hạn bảy ngày (phải trả tiền hoặc làm xong việc gì)
=last day of grace+ thời hạn cuối cùng
- sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung
=a measure of grace+ biện pháp khoan dung
- ơn trời, ơn Chúa
=by God's grace+ nhờ ơn trời, nhờ trời
=in the year of grace 1966+ năm 1966 sau công nguyên
- lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm)
- ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...)
=His (Her, Yours) Grace the Duke+ ngài công tước
- (âm nhạc) nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca)
=a grace note+ nốt nhạc làm cho bản nhạc thêm hay
- sự cho phép dự thi (ở trường đại học)
- (số nhiều) (The Graces) (thần thoại,thần học) thần Mỹ nữ
!to take dinner without grace
- ăn nằm với nhau trước khi cưới
* ngoại động từ
- làm cho duyên dáng thêm
- làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho
=the ceremony was graced by the presence of...+ buổi lễ được vinh dự đón tiếp..., sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…