grace /greis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển
to speak with grace → ăn nói có duyên
to dance with grace → nhảy múa uyển chuyển
to walk with grace → đi đứng uyển chuyển
(số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã
airs and graces → diệu màu mè
thái độ (trong khi làm việc gì)
to do something with a good grace → vui lòng làm việc gì
with a bad (an all) grace → miễn cưỡng
he had the grace to say that... → anh ta cũng biết điều mà nói rằng...
ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố
to be in somebody's good graces → được ai trọng đâi, được ai chiếu cố
an act of grace → hành động chiếu cố, đặc ân
sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn)
to give somebody a week's grace → cho hạn bảy ngày (phải trả tiền hoặc làm xong việc gì)
last day of grace → thời hạn cuối cùng
sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung
a measure of grace → biện pháp khoan dung
ơn trời, ơn Chúa
by God's grace → nhờ ơn trời, nhờ trời
in the year of grace 1966 → năm 1966 sau công nguyên
lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm)
ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...)
His (Her, Yours) Grace the Duke → ngài công tước
(âm nhạc) nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca)
a grace note → nốt nhạc làm cho bản nhạc thêm hay
sự cho phép dự thi (ở trường đại học)
(số nhiều) (The Graces) (thần thoại,thần học) thần Mỹ nữ
'expamle'>to take dinner without grace
ăn nằm với nhau trước khi cưới
ngoại động từ
làm cho duyên dáng thêm
làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho
=the ceremony was graced by the presence of... → buổi lễ được vinh dự đón tiếp..., sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ
Các câu ví dụ:
1. S&P declared Venezuela in "selective default" after it failed to make $200 million in payments on two global bond issues by the end of a 30-day grace period on November 12.
Nghĩa của câu:S&P tuyên bố Venezuela rơi vào tình trạng "vỡ nợ có chọn lọc" sau khi nước này không thanh toán được 200 triệu USD cho hai đợt phát hành trái phiếu toàn cầu khi kết thúc thời gian ân hạn 30 ngày vào ngày 12/11.
2. The military had been prompted to act by Mugabe's decision to sack Mnangagwa, grace Mugabe's main rival to succeed her husband.
Nghĩa của câu:Quân đội đã được thúc đẩy hành động khi Mugabe quyết định sa thải Mnangagwa, đối thủ chính của Grace Mugabe để kế vị chồng bà.
3. Anh’s fall from grace started in late September when the Central Inspection Committee, the Party's top watchdog, accused him of misconduct, mismanagement and dishonesty.
4. Former Malaysian Prime Minister Najib Razak was charged with corruption on Wednesday for allegedly accepting millions of dollars in bribe money, in a stunning fall from grace just months after his shock election defeat.
5. This year, actresses Hailee Steinfeld Kelly and Marie Tran and singers Bebe Rexha, Leslie grace, Jazmine Sullivan and Becky G wore his outfits at several events.
Xem tất cả câu ví dụ về grace /greis/