Câu ví dụ:
The differences came to the fore at an emergency meeting convened Thursday afternoon by the Ministry of Agriculture and Rural Development with 17 provinces and cities so far affected by the African swine fever.
Nghĩa của câu:differ
Ý nghĩa
@differ /'difə/
* nội động từ
- ((thường) + from) khác, không giống
=to differ from someone in age+ khác tuổi ai
- không đồng ý, không tán thành, bất đồng
=to differ [in opinion] from (with) someone+ không đồng ý với ai
=I beg to differ+ xin phép cho tôi có ý kiến khác
=to agree to differ+ đành là bất đồng ý kiến với nhau, không tìm cách thuyết phục nhau nữa
@differ
- khác với, phân biệt với