Câu ví dụ:
Tape riot is built on the reality of urban space and the daily flow of those who inhabit it.
Nghĩa của câu:riot
Ý nghĩa
@riot /'raiət/
* danh từ
- sự náo động, sự náo loạn, sự tụ tập phá rối (trật tự công cộng...)
- cuộc nổi loạn, cuộc dấy loạn
- sự phóng đãng, sự trác táng, sự ăn chơi hoang toàng
- cuộc chè chén ầm ĩ, cuộc trác táng ầm ĩ, sự quấy phá ầm ĩ (của những người chè chén...)
- sự bừa bãi, sự lộn xộn, sự lung tung
=a riot of colours+ một mớ màu sắc lộn xộn
=a riot of sound+ âm thanh lộn xộn
=a riot of wild trees+ một đám cây dại mọc bừa bãi
- (săn bắn) sự đánh hơi lung tung, sự theo vết lung tung (chó)
!Riot Act
- đạo luật ngăn ngừa sự tụ tập phá rối trật tự
!to read the Riot Act
- cảnh cáo không cho tụ tập phá rối trật tự, cảnh cáo bắt phải giải tán
-(đùa cợt) mắng mỏ bắt im đi không được quấy nghịch ầm ĩ (bố mẹ bắt con cái)
!to run riot
- tha hồ hoành hành được buông thả bừa bãi
=diseases run riot+ bệnh tật tha hồ hoành hành
=tongue runs riot+ ăn nói lung tung bừa bãi
=grass runs riot in the garden+ cỏ mọc bừa bãi trong vườn
* nội động từ
- gây hỗn loạn, làm náo loạn
- nổi loạn, dấy loạn
- sống phóng đãng, sống hoang toàng, ăn chơi trác táng
- chè chén ầm ĩ, quấy phá ầm ĩ
* ngoại động từ
- (+ away) phung phí (thì giờ, tiền bạc...) vào những cuộc ăn chơi trác táng
=to riot away+ phung phí thì giờ vào những cuộc ăn chơi trác táng
- (+ out) ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng (cuộc đời)
=to riot out one's life+ ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng cuộc đời