ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pace

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pace


pace /peis/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bước chân, bước
  bước đi; nhịp đi; tốc độ đi, tốc độ chạy
to go at a foat's (walking) pace → đi từng bước
to go at a quick pace → đi rảo bước, đi nhanh
  nước đi (của ngựa); cách đi
  nước kiệu (ngựa)
  nhịp độ tiến triển, tốc độ tiến triển
'expamle'>to go the pace
  đi nhanh
  ăn chơi, phóng đãng
to hold (keep) pace with
  theo kịp, sánh kịp
to mend one's pace
  (xem) mend
to put someone through his paces
  thử tài ai, thử sức ai
  cho ai thi thố tài năng
to set the pace
  dẫn tốc độ; chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua)
  nêu gương cho (ai) theo
  tiên tiến nhất, thành công vượt bực

nội động từ


  đi từng bước, bước từng bước
=to pace up and down → đi bách bộ, đi đi lại lại
  chạy nước kiệu (ngựa)

ngoại động từ


  bước từng bước qua, đi đi lại lại; đo bằng bước chân
to pace the room → đi đi lại lại trong phòng; đo gian phòng bằng bước chân
  dẫn tốc độ; chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua)

danh từ


  mạn phép, xin lỗi (khi không đồng ý)
pace Smith → xin lỗi ông Xmít; xin mạn phép ông Xmít

Các câu ví dụ:

1. 1 percent from January-March is the slowest pace to be recorded in the first quarter since 2014, when it rose 5.

Nghĩa của câu:

1% từ tháng 1 đến tháng 3 là tốc độ chậm nhất được ghi nhận trong quý đầu tiên kể từ năm 2014, khi nó tăng 5.


2. 85 percent in the first quarter from a year ago, the slowest since 2011, with mining decreasing 10 percent and manufacturing and processing also expanding at a slower pace than in the previous two years, the statistics office said.

Nghĩa của câu:

85% trong quý đầu tiên so với một năm trước, chậm nhất kể từ năm 2011, với khai thác giảm 10% và sản xuất và chế biến cũng mở rộng với tốc độ chậm hơn so với hai năm trước, văn phòng thống kê cho biết.


3. 65 percent, the slowest pace since last November, the statistics office said.

Nghĩa của câu:

65%, tốc độ chậm nhất kể từ tháng 11 năm ngoái, văn phòng thống kê cho biết.


4. “These concessions are designed to pick up the pace of development and bring in new clients at a time when Cuba is experiencing financial difficulties and they involve experienced developers who can attract new business,” he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Những nhượng bộ này được thiết kế để đón đầu tốc độ phát triển và thu hút khách hàng mới vào thời điểm Cuba đang gặp khó khăn về tài chính và chúng liên quan đến các nhà phát triển có kinh nghiệm, những người có thể thu hút doanh nghiệp mới”.


5. The slower pace in Vietnam’s economic growth will put the government’s 2020 economic targets well out of reach, according to the GSO.


Xem tất cả câu ví dụ về pace /peis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…