ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tap

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tap


tap /tæp/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vòi (nước)
to turn the tap on → mở vòi
to turn the tap off → đóng vòi
  nút thùng rượu
  loại, hạng (rượu)
wine of an excellent tap → rượu vang thượng hạng
  quán rượu, tiệm rượu
  (điện học) dây rẽ (vào đường dây điện thoại...)
  mẻ thép (chảy ra lò)
  (kỹ thuật) bàn ren, tarô

ngoại động từ


  khoan lỗ, giùi lỗ (ở thùng)
  rót (rượu) ở thùng ra
  rạch (cây để lấy nhựa)
  (y học) chích (mủ)
  cho (thép) chảy ra (khỏi lò)
  rút ra, bòn rút; vòi, bắt đưa, bắt nộp
to tap someone for money → vòi tiền ai; bòn rút tiền ai
to tap someone for information → bắt ai cung cấp tin tức
  (điện học) mắc đường dây rẽ (vào đường dây điện thoại...)
to tap somebody's telephone → mắc đường dây rẽ vào dây nói của ai (để nghe trộm)
  đề cập đến, bàn đến (một vấn đề)
  đặt quan hệ với, đặt quan hệ buôn bán với (một nước)
  cầu xin (ai)
  (kỹ thuật) ren

danh từ


  cái gõ nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái đập nhẹ, cái tát khẽ
  tiếng gõ nhẹ
to hear a tap at the window → nghe có tiếng gõ nhẹ ở cửa sổ
  (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) hiệu báo giờ tắt đèn (bằng trống hay kèn); hiệu báo giờ ăn cơm (của lính ở trại)

động từ


  gõ nhẹ, vỗ nhẹ, đập nhẹ, khẽ đập, tát nhẹ
to tap someone on the shoulder → vỗ nhẹ vào vai ai
to tap at the door → gõ nhẹ vào cửa
  đóng thêm một lớp da vào (đế giày)

Các câu ví dụ:

1. The expansion of H&M comes as major international brands set up shop in Vietnam to tap a rapidly growing fashion market.

Nghĩa của câu:

Việc mở rộng H&M diễn ra khi các thương hiệu quốc tế lớn mở cửa hàng tại Việt Nam để khai thác thị trường thời trang đang phát triển nhanh chóng.


2. com Inc and Microsoft Corp have joined forces to let their voice-controlled virtual assistants talk to each other, offering users the ability to seamlessly tap into work, their homes and shop online.

Nghĩa của câu:

com Inc và Microsoft Corp đã hợp tác để cho phép các trợ lý ảo điều khiển bằng giọng nói của họ nói chuyện với nhau, mang đến cho người dùng khả năng tiếp cận liên tục vào công việc, nhà cửa và mua sắm trực tuyến.


3. Vingroup has shown ambition to tap into the agriculture business by setting up large-scale farms for fruits, vegetables and other agricultural products.

Nghĩa của câu:

Vingroup đã thể hiện tham vọng khai thác lĩnh vực kinh doanh nông nghiệp bằng cách thiết lập các trang trại quy mô lớn cho trái cây, rau quả và các sản phẩm nông nghiệp khác.


4. They have no electricity or tap water.

Nghĩa của câu:

Họ không có điện hoặc nước máy.


5. The oil spread and contaminated the tap water for about one million Hanoi residents.


Xem tất cả câu ví dụ về tap /tæp/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…