Câu ví dụ:
Leaders of sugar factories in the Mekong Delta said that they do not pay taxes on smuggled Thai sugar, while domestic enterprises are obliged to pay taxes, fulfill social welfare responsibilities and support farmers.
Nghĩa của câu:sugar
Ý nghĩa
@sugar /'ʃugə/
* danh từ
- đường
=granulated sugar+ đường kính
=lump sugar+ đường miếng
- lời đường mật, lời nịnh hót
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền, xìn
* ngoại động từ
- bỏ đường, rắc đường; bọc đường
- (nghĩa bóng) ((thường) dạng bị động) làm cho ngọt ngào, phết đường, bọc đường
* nội động từ
- (từ lóng) làm việc chểnh mảng, không làm tròn bổn phận