oblige /ə'blaidʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
bắt buộc, cưỡng bách; đặt nghĩa vụ cho
làm ơn, gia ơn, giúp đỡ
please oblige me by closing the door → anh làm ơn đóng giúp hộ tôi cái cửa
I'm much obliged to you → tôi hết sức cảm ơn anh
(thông tục) đóng góp (vào cuộc vui)
will Miss X oblige us with a song? → đề nghị cô X đóng góp một bài hát