ex. Game, Music, Video, Photography

Last November, over 90 percent of lawmakers voted in favor of a resolution on a feasibility study report to build Long Thanh International Airport.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ long. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Last November, over 90 percent of lawmakers voted in favor of a resolution on a feasibility study report to build long Thanh International Airport.

Nghĩa của câu:

Tháng 11 năm ngoái, hơn 90% các nhà lập pháp đã bỏ phiếu tán thành nghị quyết về báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng sân bay quốc tế Long Thành.

long


Ý nghĩa

@long /lɔɳ/
* tính từ
- dài (không gian, thời gian); xa, lâu
=a long journey+ một cuộc hành trình dài
=to live a long life+ sống lâu
- kéo dài
=a one-month long leave+ thời gian nghỉ phép (kéo dài) một tháng
- cao; nhiều, đáng kể
=a long price+ giá cao
=for long years+ trong nhiều năm
=a long family+ gia đình đông con
- dài dòng, chán
=what a long speech!+ bài nói sao mà dài dòng thế!
- quá, hơn
=a long hundred+ (thương nghiệp) một trăm hai mươi
- chậm, chậm trễ, lâu
=don't be long+ đừng chậm nhé
!to bid a farewell
- tạm biệt trong một thời gian dài
!to draw the long bow
- (xem) bow
!to have a long arm
- mạnh cánh có thế lực
!to have a long face
- mặt dài ra, chán nản, buồn xỉu
!to have a long head
- linh lợi; láu lỉnh; nhìn xa thấy rộng
!to have a long tongue
- hay nói nhiều
!to have a long wind
- trường hơi, có thể chạy lâu mà không nghỉ; có thể nói mãi mà không mệt
!to make a long arm
- với tay ai (để lấy cái gì)
!to make a long nose
- vẫy mũi chế giễu
!to take long views
- biết nhìn xa nghĩ rộng; nhìn thấu được vấn đề
!in the long run
- sau cùng, sau rốt, kết quả là, rốt cuộc
!of long standing
- có từ lâu đời
!one's long home
- (xem) home
* danh từ
- thời gian lâu
=before long+ không bao lâu, chẳng bao lâu
=it is long since I heard of him+ đã từ lâu tôi không được tin gì của anh ta
- (thông tục) vụ nghỉ hè
!the long and the short of it
- tóm lại; tất cả vấn đề thâu tóm lại, nói gọn lại
* phó từ
- lâu, trong một thời gian dài
=you can stay here as long as you like+ anh có thể ở lại đây bao lâu tuỳ theo ý thích
- suốt trong cả một khoảng thời gian dài
=all day long+ suốt ngày
=all one's life long+ suốt đời mình
- (+ ago, after, before, since) lâu, đã lâu, từ lâu
=that happened long ago+ việc đó xảy ra đã từ lâu
=I knew him long before I knew+ tôi biết nó từ lâu trước khi biết anh
!so long!
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tạm biệt!
!so long as
!as long as
- miễn là, chỉ cần, với điều kiện là
- chừng nào mà
!to be long
- (+ động tính từ hiện tại) mãi mới
=to be long finding something+ mãi mới tìm ra cái gì
* nội động từ
- nóng lòng, mong mỏi, ước mong, ao ước
=I long to see him+ tôi nóng lòng được gặp nó
=I long for you letter+ tôi mong mỏi thư anh

@long
- dài // kéo dài

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…