Câu ví dụ:
It has also begun implementing safety measures at stores in Hanoi and Ho Chi Minh City, including checking customers' temperatures and asking them to wash their hands.
Nghĩa của câu:safety
Ý nghĩa
@safety /'seifti/
* danh từ
- sự an toàn, sự chắc chắn
=to be in safety+ ở chỗ an toàn
=to play for safety+ chơi cẩn thận; chơi ăn chắc
- tính an toàn, tính chất không nguy hiểm
=the safety of an experiment+ tính chất không nguy hiểm của cuộc thí nghiệm
- chốt an toàn (ở súng)
@safety
- tính an toàn, độ tin cậy