store /stɔ:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự có nhiều, sự dồi dào
a store of wisdom → một kho khôn ngoan
dự trữ
to lay in store for winter → dự trữ cho mùa đông
kho hàng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cửa hàng, cửa hiệu
(số nhiều) (the stores) cửa hàng bách hoá
(số nhiều) hàng tích trữ; đồ dự trữ; hàng để cung cấp
military stores → quân trang quân dụng dự trữ
(định ngữ) dự trữ
store cattle → súc vật dự trữ (chưa đem ra vỗ béo)
store rice → gạo dự trữ
'expamle'>in store
có sẵn, có dự trữ sẵn
=to have something in store for somebody → dành sẵn cho ai cái gì
'expamle'>to set store by
đánh giá cao
to set no great store by
coi thường
store is no sore
càng nhiều của càng tốt
ngoại động từ
tích trữ, để dành
cất trong kho, giữ trong kho, cho vào kho
chứa, đựng, tích
=to store energy → tích năng lượng
trau dồi, bồi dưỡng
to store one's mind → trau dồi trí tuệ
@store
nhà kho; (máy tính) nhớ
Các câu ví dụ:
1. Australian brand Cotton On opened its first store in HCMC earlier this month, while Japanese casual wear retailer Uniqlo announced it would open its first store in the country on December 6, also in HCMC.
Nghĩa của câu:Thương hiệu Cotton On của Úc đã mở cửa hàng đầu tiên tại TP.HCM vào đầu tháng này, trong khi nhà bán lẻ quần áo thường ngày Uniqlo của Nhật thông báo sẽ mở cửa hàng đầu tiên tại nước này vào ngày 6/12, cũng tại TP.HCM.
2. An elderly woman huddles in front of a store at 2 a.
Nghĩa của câu:Một người phụ nữ lớn tuổi ngồi co ro trước cửa hàng lúc 2 giờ a.
3. He noted that Microsoft is calling for a "Digital Geneva Convention" that would require governments to report computer vulnerabilities to vendors rather than store, sell or exploit them.
Nghĩa của câu:Ông lưu ý rằng Microsoft đang kêu gọi một "Công ước Geneva kỹ thuật số" yêu cầu các chính phủ báo cáo các lỗ hổng máy tính cho các nhà cung cấp thay vì lưu trữ, bán hoặc khai thác chúng.
4. The June 5 opening of a 2,000-square-meter store, the brand’s fourth in the country, will happen in Landmark 81, Vietnam’s highest building.
Nghĩa của câu:Ngày 5/6, sự kiện khai trương cửa hàng rộng 2.000m2, cửa hàng thứ tư của thương hiệu trên cả nước, sẽ diễn ra tại Landmark 81, tòa nhà cao nhất Việt Nam.
5. "We like Paris but we are a bit scared," Chinese tour guide Jenny Xu said as she lead a group around the department store district hours after China's foreign ministry said France needed to step up security after a high-profile robbery.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi thích Paris nhưng chúng tôi hơi sợ", hướng dẫn viên người Trung Quốc Jenny Xu cho biết khi cô dẫn một nhóm đi quanh khu cửa hàng bách hóa vài giờ sau khi Bộ Ngoại giao Trung Quốc cho biết Pháp cần tăng cường an ninh sau một vụ cướp nổi tiếng.
Xem tất cả câu ví dụ về store /stɔ:/