ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ was

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng was


was /bi:/

Phát âm


Ý nghĩa

* (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been)
  thì, là
the earth is round → quả đất (thì) tròn
he is a teacher → anh ta là giáo viên
  có, tồn tại, ở, sống
there is a concert today → hôm nay có một buổi hoà nhạc
are you often in town? → anh thường có ở tỉnh không
to be or not to be, that is the question → sống hay là chết đây, đó là vấn đề
  trở nên, trở thành
they'll be linguists in some years time → vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học
  xảy ra, diễn ra
when is the wedding to be → bao giờ đám cưới sẽ cử hành
  giá
this book is five pence → cuốn sách này giá năm xu
  be to phải, định, sẽ
what time am I to come? → mấy giờ tôi phải đến
he is to leave for Hanoi tomorrow → ngày mai nó sẽ đi Hà nội
  (+ động tính từ hiện tại) đang
they are doing their work → họ đang làm việc của họ
  (+ động tính từ quá khứ) bị, được
the boy is scolded by his mother → đứa bé bị mẹ mắng
the house is being built → ngôi nhà đang được xây
'expamle'>to have been
  đã đi, đã đến
=I've been to Peking once → tôi đã đi Bắc kinh một lần
has anyone been during my absence? → trong khi tôi đi vắng có ai đến không?
he's been and took my books → (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình
to be against
  chống lại
to be for
  tán thành, đứng về phía

Các câu ví dụ:

1. "The article also said that Apple "was reportedly looking to start a trial for the production of its AirPods in Vietnam.

Nghĩa của câu:

"Bài báo cũng nói rằng Apple" được cho là đang muốn bắt đầu thử nghiệm sản xuất AirPods của mình tại Việt Nam.


2. Filipino captive Marites Flor, abducted from an upscale resort in September along with Canadian Robert Hall, was freed at dawn on Friday on Jolo, an army spokesman said.

Nghĩa của câu:

Một phát ngôn viên của quân đội cho biết, Marites Flor, người Philippines, bị bắt từ một khu nghỉ dưỡng cao cấp vào tháng 9 cùng với Robert Hall, người Canada, đã được thả tự do vào rạng sáng ngày thứ Sáu tại Jolo.


3. But Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, said that while the move was a step toward gender equality, it would do little to end sexual harassment without a shift in public and staff awareness.

Nghĩa của câu:

Nhưng Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn tiếp viên hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, nói rằng mặc dù động thái này là một bước tiến tới bình đẳng giới, nhưng sẽ chẳng giúp được gì để chấm dứt quấy rối tình dục nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.


4.   CP Group (Charoen Pokphand Group), which owns CP Foods, was established in 1921 and is now one of Thailand's largest enterprises in manufacturing, agriculture and food processing.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn CP (Charoen Pokphand Group), công ty sở hữu CP Foods, được thành lập năm 1921 và hiện là một trong những doanh nghiệp lớn nhất Thái Lan trong lĩnh vực sản xuất, nông nghiệp và chế biến thực phẩm.


5. The picture was published by Life as "V-J Day in Times Square.

Nghĩa của câu:

Bức ảnh được Life đăng tải với tên gọi “Ngày VJ ở Quảng trường Thời đại.


Xem tất cả câu ví dụ về was /bi:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…