ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ was

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1433 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. "The article also said that Apple "was reportedly looking to start a trial for the production of its AirPods in Vietnam.

Nghĩa của câu:

"Bài báo cũng nói rằng Apple" được cho là đang muốn bắt đầu thử nghiệm sản xuất AirPods của mình tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Filipino captive Marites Flor, abducted from an upscale resort in September along with Canadian Robert Hall, was freed at dawn on Friday on Jolo, an army spokesman said.

Nghĩa của câu:

Một phát ngôn viên của quân đội cho biết, Marites Flor, người Philippines, bị bắt từ một khu nghỉ dưỡng cao cấp vào tháng 9 cùng với Robert Hall, người Canada, đã được thả tự do vào rạng sáng ngày thứ Sáu tại Jolo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. But Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, said that while the move was a step toward gender equality, it would do little to end sexual harassment without a shift in public and staff awareness.

Nghĩa của câu:

Nhưng Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn tiếp viên hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, nói rằng mặc dù động thái này là một bước tiến tới bình đẳng giới, nhưng sẽ chẳng giúp được gì để chấm dứt quấy rối tình dục nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4.   CP Group (Charoen Pokphand Group), which owns CP Foods, was established in 1921 and is now one of Thailand's largest enterprises in manufacturing, agriculture and food processing.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn CP (Charoen Pokphand Group), công ty sở hữu CP Foods, được thành lập năm 1921 và hiện là một trong những doanh nghiệp lớn nhất Thái Lan trong lĩnh vực sản xuất, nông nghiệp và chế biến thực phẩm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The picture was published by Life as "V-J Day in Times Square.

Nghĩa của câu:

Bức ảnh được Life đăng tải với tên gọi “Ngày VJ ở Quảng trường Thời đại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. " Mendonsa, who served in the Pacific during World War II, was on home leave when the picture was taken.

Nghĩa của câu:

"Mendonsa, người từng phục vụ ở Thái Bình Dương trong Thế chiến II, đang nghỉ phép ở nhà khi bức ảnh được chụp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. "I was running ahead of him with my Leica looking back over my shoulder but none of the pictures that were possible pleased me," he wrote in "Eisenstadt on Eisenstadt.

Nghĩa của câu:

“Tôi đang chạy trước anh ấy với chiếc Leica của tôi nhìn lại qua vai nhưng không có bức ảnh nào có thể làm tôi hài lòng,” anh viết trong “Eisenstadt trên Eisenstadt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. " Mendonsa, who served in the Pacific during World War II, was on home leave when the picture was taken.

Nghĩa của câu:

"Mendonsa, người từng phục vụ ở Thái Bình Dương trong Thế chiến II, đang nghỉ phép ở nhà khi bức ảnh được chụp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The man, identified only by his surname Kim, was found guilty of murder by the Seoul Northern District Court on Friday for the incident that took place at an apartment where Kim lived with his son and daughter-in-law, the Korean Herald reported.

Nghĩa của câu:

Người đàn ông, chỉ được xác định bằng họ Kim, đã bị Tòa án quận phía Bắc Seoul kết tội giết người hôm thứ Sáu vì vụ việc diễn ra tại căn hộ nơi Kim sống cùng con trai và con dâu, tờ Korean Herald đưa tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The kidnapping was one of the high-profile incidents of Boko Haram's insurgency in Nigeria's northeast, now in its eighth year and with little sign of ending.

Nghĩa của câu:

Vụ bắt cóc là một trong những vụ nổi tiếng của cuộc nổi dậy của Boko Haram ở phía đông bắc Nigeria, hiện đã ở năm thứ tám và chưa có dấu hiệu kết thúc.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…