ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ safe

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng safe


safe /seif/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chạn (đựng đồ ăn)
  tủ sắt, két bạc

tính từ


  an toàn, chắc chắn
to feel safe → cảm thấy an toàn
to see somebody safe home → đưa người nào về nhà an toàn
to be safe from the enemy → chắc chắn không bị địch tấn công
to put something in a safe place → để vật gì vào một nơi chắc chắn
to be on the safe side → để cho chắc chân
it is safe to say that → có thể nói một cách chắc rằng
  có thể tin cậy, chắc chắn
  thận trọng, dè dặt
a safe critic → một nhà phê bình thận trọng
safe and sound
  bình an vô sự

@safe
  an toàn; tin cậy

Các câu ví dụ:

1. Hai said further actions would be carried out to train bus drivers and conductors on how to handle sexual harassment and build a safe culture for girls on buses.

Nghĩa của câu:

Ông Hải cho biết sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động khác để tập huấn cho các tài xế và phụ trách xe buýt về cách xử lý quấy rối tình dục và xây dựng văn hóa an toàn cho trẻ em gái trên xe buýt.


2. Both Hai and Trung urged victims and witnesses to speak out and report wrongful acts to help bus personnel and authorities do their jobs better and make buses a safe place for women and girls to travel in.

Nghĩa của câu:

Cả Hải và Trung đều kêu gọi các nạn nhân và nhân chứng lên tiếng, tố cáo những hành vi sai trái để giúp nhân viên xe buýt và chính quyền làm tốt hơn nữa công việc của mình và biến xe buýt trở thành nơi an toàn cho phụ nữ và trẻ em gái.


3. The convoy was carrying at least 5,000 people including civilians and several hundred pro-government fighters, who were granted safe passage out of the two Shi'ite villages which are besieged by rebels.

Nghĩa của câu:

Đoàn xe chở ít nhất 5.000 người bao gồm dân thường và vài trăm chiến binh ủng hộ chính phủ, những người đã được cấp lối đi an toàn ra khỏi hai ngôi làng của người Shi'ite đang bị quân nổi dậy bao vây.


4. The goal is to produce safe vegetables and fruits in compliance with the VietGAP and GlobalGap farming standards to ensure food safety, according to an online statement released by the company.

Nghĩa của câu:

Mục tiêu là sản xuất rau và trái cây an toàn theo tiêu chuẩn canh tác VietGAP và GlobalGap để đảm bảo an toàn thực phẩm, theo một tuyên bố trực tuyến của công ty.


5. Phan Huy Thong, director of the National Agriculture Extension Center (NAEC), said as spontaneous tea farms are no longer yielding high profits, growers should consider switching to “safe tea”.

Nghĩa của câu:

Ông Phan Huy Thông, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia (NAEC), cho biết do các trang trại chè tự phát không còn cho lợi nhuận cao, người trồng nên cân nhắc chuyển sang “chè an toàn”.


Xem tất cả câu ví dụ về safe /seif/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…