Câu ví dụ:
In the Central Highlands, Lam Dong province, one of the country's largest tea-producing regions, the area has decreased by 43 percent since 2016 to 11,500 hectares last year as farmers switch to more profitable crops.
Nghĩa của câu:tea
Ý nghĩa
@tea /ti:/
* danh từ
- cây chè
- chè, trà; nước chè, nước trà
=to drink tea+ uống trà
=weak tea+ trà loãng
=strong tea+ trà đậm
- tiệc trà, bữa trà
!husband's tea
- (thông tục);(đùa cợt) nước trà nhạt
!I don't eat tea
- tôi không hay ăn gì nặng trong khi uống trà
* nội động từ
- uống trà
* ngoại động từ
- mời uống trà