ex. Game, Music, Video, Photography

  “How can civil servants afford fancy weddings?” one VnExpress reader commented, while another said: “It [the decision] doesn’t seem right because people should have their personal rights and freedom.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ fancy. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

“How can civil servants afford fancy weddings?” one VnExpress reader commented, while another said: “It [the decision] doesn’t seem right because people should have their personal rights and freedom.

Nghĩa của câu:

"Làm thế nào mà các công chức có thể chi trả cho những đám cưới sang trọng?" Một độc giả của VnExpress bình luận, trong khi một người khác nói: “Quyết định này có vẻ không đúng vì mọi người nên có quyền cá nhân và tự do của họ.

fancy


Ý nghĩa

@fancy /'fænsi/
* danh từ
- sự tưởng tượng
- sự võ đoán
- tính đồng bóng
- ý muốn nhất thời
- sở thích, thị hiếu
=the fancy+ những người hâm mộ (một môn thể thao gì); những người thích (một thú riêng gì); những người hâm mộ quyền Anh
* tính từ
- có trang hoàng, có trang trí
=fancy dress+ quần áo cải trang
=fancy goods+ hàng hoá có trang trí đẹp
- nhiều màu (hoa)
- lạ lùng, vô lý
=at a fancy price+ với giá đắt lạ lùng
- đồng bóng
- tưởng tượng
=a fancy picture+ bức tranh tưởng tượng
- để làm cảnh, để trang hoàng
=fancy pigeon+ chim bồ câu nuôi làm cảnh
* ngoại động từ
- tưởng tượng, cho rằng, nghĩ rằng
- mến, thích
- nuôi (súc vật) làm cảnh, trồng (cây) làm cảnh
!fancy!
- ồ!
!fancy his believing it!
- hắn lại tin cái đó mới lạ chứ

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…