ex. Game, Music, Video, Photography

Gay rights activists had proposed that the Civil Code should give same-sex couples equal marriage rights, but only garnered three million votes.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ gay. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

gay rights activists had proposed that the Civil Code should give same-sex couples equal marriage rights, but only garnered three million votes.

Nghĩa của câu:

Các nhà hoạt động vì quyền của người đồng tính đã đề xuất rằng Bộ luật Dân sự nên trao cho các cặp đồng tính quyền kết hôn bình đẳng, nhưng chỉ thu được ba triệu phiếu bầu.

gay


Ý nghĩa

@gay /gei/
* tính từ
- vui vẻ, vui tươi; hớn hở
=the gay voices of yong children+ những tiếng nói vui vẻ của các em nhỏ
- tươi, rực rỡ, sặc sỡ (màu sắc, quần áo...)
=gay colours+ những màu sắc sặc sỡ
- (nói trại) truỵ lạc, phóng đâng, đĩ thoâ, lẳng lơ (đàn bà)
=to lead a gay life+ sống cuộc đời phóng đãng
- (như) homosexual

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…