ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ posed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng posed


pose /pouz/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tư thế (chụp ảnh...), kiểu
  bộ tịch, điệu bộ màu mè; thái độ màu mè
  sự đặt; quyền đặt (quân đôminô đầu tiên)

ngoại động từ


  đưa ra (yêu sách...) đề ra (luận điểm)
  đặt (câu hỏi)
  sắp đặt (ai...) ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ...)
  đặt (quân đôminô đầu tiên)

nội động từ


  đứng (ở tư thế), ngồi ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ...)
  làm điệu bộ, có thái độ màu mè)
  (+ as) làm ra vẻ, tự cho là
to pose as connoisseur → tự cho mình là người sành sỏi

ngoại động từ


  truy, quay, hỏi vặn (ai); làm (ai) cuống làm (ai) bối rối bằng những câu hắc búa

@pose
  đặt

Các câu ví dụ:

1. If the test -- which came as the United States prepared to mark its independence day on the Fourth of July -- represents an intercontinental ballistic missile (ICBM) it would force a recalculation of the strategic threat posed by Pyongyang.

Nghĩa của câu:

Nếu vụ thử - diễn ra khi Hoa Kỳ chuẩn bị đánh dấu ngày độc lập của mình vào ngày 4 tháng 7 - là tên lửa đạn đạo xuyên lục địa (ICBM), thì nó sẽ buộc phải tính toán lại về mối đe dọa chiến lược mà Bình Nhưỡng gây ra.


2. Cultural differences posed numerous challenges.


3. The findings were published on Wednesday during a panel held to assess the risks posed by secondhand smoke.


4. Ca said European nations are increasingly aware of the threat posed by China, based on Beijing's ambitions and actions in defiance of international law.


5. "Despite the deceleration in economic activity and the downside risks posed by the Covid-19 pandemic, Vietnam’s economic growth is projected to remain one of the highest in Southeast Asia," said ADB Country Director for Vietnam Eric Sidgwick.


Xem tất cả câu ví dụ về pose /pouz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…