Câu ví dụ:
Film producer Harvey Weinstein was expected to surrender to authorities in New York on Friday, months after he was toppled from Hollywood’s most powerful ranks by scores of women accusing him of sexual assault, a person familiar with the case said.
Nghĩa của câu:Nhà sản xuất phim Harvey Weinstein dự kiến sẽ đầu hàng nhà chức trách ở New York vào thứ Sáu, vài tháng sau khi ông bị lật đổ khỏi hàng ngũ quyền lực nhất Hollywood bởi nhiều phụ nữ cáo buộc ông tấn công tình dục, một người quen thuộc với vụ án cho biết.
surrender
Ý nghĩa
@surrender /sə'rendə/
* danh từ
- sự đầu hàng
=unconditional surrender+ sự đầu hàng không điều kiện
- sự giao lại, sự dâng, sự nộp (thành trì... để đầu hàng)
* ngoại động từ
- bỏ, từ bỏ
=to surrender one's office+ từ chức
=to surrender a privilege+ từ bỏ một đặt quyền
=to surrender hopes+ từ bỏ hy vọng
- giao lại, dâng, nộp (thành trì... để đầu hàng)
* nội động từ
- đầu hàng
=to surrender to somebody+ đầu hàng ai
- chịu để cho (tập quán, ảnh hưởng...) chi phối mình
=to surrender to an emotion+ để cho sự xúc động chi phối