Câu ví dụ:
Despite not conceding in the group stage, Vietnam still finished second in group B behind Indonesia.
Nghĩa của câu:conceding
Ý nghĩa
@concede /kən'si:d/
* ngoại động từ
- nhận, thừa nhận
=to concede a point in an argument+ thừa nhận một điểm trong cuộc tranh luận
- cho, nhường cho
=to concede a privilege+ cho một đặc quyền
- (thể dục,thể thao), (từ lóng) thua