ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ finish

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng finish


finish /'finiʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc
to fight to a finish → đánh đến cùng
to be in at the finish → (săn) có mặt lúc hạ con cáo; có mặt lúc kết thúc
the finish of the race → đoạn cuối của cuộc đua; đích của cuộc đua
  sự sang sửa, cuối cùng, sự hoàn thiện
  tích chất kỹ, tính chất trau chuốt

ngoại động từ


  hoàn thành, kết thúc, làm xong
to finish one's work → làm xong công việc
  dùng hết, ăn (uống) hết, ăn (uống) sạch
  sang sửa lần cuối cùng
  hoàn chỉnh sự giáo dục của (ai)
  (thông tục) giết chết, cho đi đời
  (thông tục) làm mệt nhoài
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cho không còn giá trị gì nữa
to finish off
  hoàn thành, kết thúc, làm xong
  giết chết, kết liễu
to finish up
  hoàn thành, kết thúc, làm xong ((như) to finish off)
  dùng hết, ăn hết sạch; ăn nốt cho hết
to finish with
  hoàn thành, kết thúc, làm xong ((như) to finish off)
  chấm dứt mọi quan hệ với; thờ ơ với

@finish
  hoàn thành, kết thúc

Các câu ví dụ:

1. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.

Nghĩa của câu:

Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.


2. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.

Nghĩa của câu:

Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.


3. Although the Vietnamese player lost against FazeTDKeane, he beat WolvesQiu on penalties to finish as runner-up.

Nghĩa của câu:

Tay vợt Việt Nam dù thua FazeTDKeane nhưng đã đánh bại WolvesQiu trên chấm phạt đền để về nhì.


4. A dish is both shiny and bright, with both the dark rice and white coconut having a glossy finish.

Nghĩa của câu:

Một món ăn vừa bóng vừa sáng, có cả cơm sẫm màu và dừa trắng đều bóng.


5. Five years later, Nhan used the degree to finish his supplementary education.


Xem tất cả câu ví dụ về finish /'finiʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…