ex. Game, Music, Video, Photography

Although the Vietnamese player lost against FazeTDKeane, he beat WolvesQiu on penalties to finish as runner-up.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ runner. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Although the Vietnamese player lost against FazeTDKeane, he beat WolvesQiu on penalties to finish as runner-up.

Nghĩa của câu:

Tay vợt Việt Nam dù thua FazeTDKeane nhưng đã đánh bại WolvesQiu trên chấm phạt đền để về nhì.

runner


Ý nghĩa

@runner /'rʌnə/
* danh từ
- người tuỳ phái (ở ngân hàng)
- đấu thủ chạy đua
- người buôn lậu
- đường rânh (để đẩy giường, ngăn kéo...)
- (thực vật học) thân bò
- dây cáp kéo đồ vật nặng (ở ròng rọc)
- người phá vỡ vòng vây ((cũng) blockade runner)
- (động vật học) gà nước
- thớt trên (cối xay bột)
- vòng trượt
- (kỹ thuật) con lăn, con lăn di động
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công nhân đầu máy xe lửa
- (từ cổ,nghĩa cổ) cảnh sát, công an ((cũng) Bow-street runner)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…