ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ conceding

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng conceding


concede /kən'si:d/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  nhận, thừa nhận
to concede a point in an argument → thừa nhận một điểm trong cuộc tranh luận
  cho, nhường cho
to concede a privilege → cho một đặc quyền
  (thể dục,thể thao), (từ lóng) thua

Các câu ví dụ:

1. The first leg had ended 2-2 at home, Hanoi FC faced an uphill task of winning without conceding or drawing by scoring three goals or more to advance to the continental final of AFC Cup.


2. Despite not conceding in the group stage, Vietnam still finished second in group B behind Indonesia.


Xem tất cả câu ví dụ về concede /kən'si:d/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…