ex. Game, Music, Video, Photography

Coral reefs in shallow waters are among the ecosystems most threatened by climate change and are a key barometer of global warming impacts.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ coral reef. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

coral reefs in shallow waters are among the ecosystems most threatened by climate change and are a key barometer of global warming impacts.

Nghĩa của câu:

Các rạn san hô ở vùng nước nông là một trong những hệ sinh thái bị đe dọa nhiều nhất bởi biến đổi khí hậu và là một phong vũ biểu chính của tác động nóng lên toàn cầu.

coral reef


Ý nghĩa

@coral reef
- đá ngầm san hô

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…