ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ eaten

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng eaten


eaten /i:t/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ

ate, eaten
  ăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm
this gaufer eats very crispy → bánh quế này ăn giòn
  ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng
acids eat [intio] metals → axit ăn mòn kim loại
the moths have eaten holes in my coat → nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ
  nấu cơm (cho ai)
to eat away
  ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to eat up
  ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to eat humble pie
  (xem) humble
to eat one's dinners (terms)
  học để làm luật sư
to eat one's heart out
  (xem) heart
to eat one's words
  rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai
to eat someone out of house ans home
  ăn sạt nghiệp ai
to be eaten up with pride
  bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế
horse eats its head off
  ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì
well, don't eat me!
 (đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!

Các câu ví dụ:

1. If our ancestors had decided that dogs were meant to be eaten like pigs or cows or chickens, there would have been no debate on this topic.

Nghĩa của câu:

Nếu tổ tiên của chúng ta đã quyết định rằng chó được dùng để ăn thịt như lợn, bò hoặc gà, thì sẽ không có gì phải bàn cãi về chủ đề này.


2. In 2016, a poll among South Korea’s youth showed 60 percent had never eaten dog meat and consider dogs ‘friends, not food.

Nghĩa của câu:

Năm 2016, một cuộc thăm dò ý kiến trong giới trẻ Hàn Quốc cho thấy 60% chưa bao giờ ăn thịt chó và coi chó là bạn chứ không phải thức ăn.


3. Some may say that if dogs should not be eaten, the same should be true of all animals.

Nghĩa của câu:

Một số người có thể nói rằng nếu không nên ăn thịt chó, điều này cũng đúng với tất cả các loài động vật.


4. We should accept that dogs were simply never meant to be eaten by humans.

Nghĩa của câu:

Chúng ta nên chấp nhận rằng chó đơn giản là không bao giờ bị con người ăn thịt.


5. (Editors’ note: About 25 million dogs are eaten the world over, every year.

Nghĩa của câu:

(Ghi chú của biên tập viên: Khoảng 25 triệu con chó bị ăn thịt trên thế giới mỗi năm.


Xem tất cả câu ví dụ về eaten /i:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…