Câu ví dụ:
If our ancestors had decided that dogs were meant to be eaten like pigs or cows or chickens, there would have been no debate on this topic.
Nghĩa của câu:Nếu tổ tiên của chúng ta đã quyết định rằng chó được dùng để ăn thịt như lợn, bò hoặc gà, thì sẽ không có gì phải bàn cãi về chủ đề này.
eaten
Ý nghĩa
@eaten /i:t/
* động từ ate, eaten
- ăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm
=this gaufer eats very crispy+ bánh quế này ăn giòn
- ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng
=acids eat [intio] metals+ axit ăn mòn kim loại
=the moths have eaten holes in my coat+ nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ
- nấu cơm (cho ai)
!to eat away
- ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to eat up
- ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to eat humble pie
- (xem) humble
!to eat one's dinners (terms)
- học để làm luật sư
!to eat one's heart out
- (xem) heart
!to eat one's words
- rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai
!to eat someone out of house ans home
- ăn sạt nghiệp ai
!to be eaten up with pride
- bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế
!horse eats its head off
- ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì
!well, don't eat me!
-(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!@eat /i:t/
* động từ ate, eaten
- ăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm
=this gaufer eats very crispy+ bánh quế này ăn giòn
- ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng
=acids eat [intio] metals+ axit ăn mòn kim loại
=the moths have eaten holes in my coat+ nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ
- nấu cơm (cho ai)
!to eat away
- ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to eat up
- ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to eat humble pie
- (xem) humble
!to eat one's dinners (terms)
- học để làm luật sư
!to eat one's heart out
- (xem) heart
!to eat one's words
- rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai
!to eat someone out of house ans home
- ăn sạt nghiệp ai
!to be eaten up with pride
- bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế
!horse eats its head off
- ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì
!well, don't eat me!
-(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!