ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ eaten

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. If our ancestors had decided that dogs were meant to be eaten like pigs or cows or chickens, there would have been no debate on this topic.

Nghĩa của câu:

Nếu tổ tiên của chúng ta đã quyết định rằng chó được dùng để ăn thịt như lợn, bò hoặc gà, thì sẽ không có gì phải bàn cãi về chủ đề này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. In 2016, a poll among South Korea’s youth showed 60 percent had never eaten dog meat and consider dogs ‘friends, not food.

Nghĩa của câu:

Năm 2016, một cuộc thăm dò ý kiến trong giới trẻ Hàn Quốc cho thấy 60% chưa bao giờ ăn thịt chó và coi chó là bạn chứ không phải thức ăn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Some may say that if dogs should not be eaten, the same should be true of all animals.

Nghĩa của câu:

Một số người có thể nói rằng nếu không nên ăn thịt chó, điều này cũng đúng với tất cả các loài động vật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. We should accept that dogs were simply never meant to be eaten by humans.

Nghĩa của câu:

Chúng ta nên chấp nhận rằng chó đơn giản là không bao giờ bị con người ăn thịt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. (Editors’ note: About 25 million dogs are eaten the world over, every year.

Nghĩa của câu:

(Ghi chú của biên tập viên: Khoảng 25 triệu con chó bị ăn thịt trên thế giới mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. 75 male and female goats are believed to have eaten Armenian raspberries and English ivy and other invasive plants that choke native vegetation throughout 9.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The rolls, banh uot, filled with grilled pork and Thai basil and eaten dipped in fish sauce or soybean sauce, stands out both as a main dish and a snack for a mere VND18,000 ($0.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…