Câu ví dụ:
Banh u la tre (pyramid-shaped cake wrapped in bamboo leaves) Vietnamese see Tet Doan Ngo, also known as the pest killing festival which falls on June 7 this year, as a time for physical and spiritual cleansing.
Nghĩa của câu:spiritual
Ý nghĩa
@spiritual /'spiritjuəl/
* tính từ
- (thuộc) tinh thần
- (thuộc) linh hồn, (thuộc) tâm hồn
- (thuộc) thần thánh
- (thuộc) tôn giáo
=spiritual interests+ quyền lợi tôn giáo
- có đức tính cao cả, có trí tuệ khác thường (người)
* danh từ
- bài hát tôn giáo của người Mỹ da đen ((cũng) Negro spiritual)