lean /li:n/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
độ nghiêng, độ dốc
chỗ nạc
tính từ
gầy còm
nạc, không dính mỡ (thịt)
đói kém, mất mùa
a lean year → một năm đói kém, một năm mất mùa
không bổ (thức ăn); gầy (than, quặng...); không lợi lộc gì (việc làm)
ngoại động từ
leaned, leantdựa, tựa, chống
nội động từ
nghiêng đi
(+ back, forward, out, over) cúi, ngả người
to lean forward → ngả người về phía trước
(+ against, on, upon) dựa, tựa, chống
to lean against the wall → dựa vào tường
ỷ vào, dựa vào; (quân sự) dựa vào sự yểm hộ bên sườn của (một đạo quân...)
to lean on someone's help → dựa vào sự giúp đỡ của ai
(+ to, towards) nghiêng về, thiên về
to lean towards communism → thiên về chủ nghĩa cộng sản
Các câu ví dụ:
1. The central bank gave little hint of how it leans after its latest policy meeting, issuing a statement with no future guidance that the central bank used to massage expectations.
Xem tất cả câu ví dụ về lean /li:n/