lean /li:n/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
độ nghiêng, độ dốc
chỗ nạc
tính từ
gầy còm
nạc, không dính mỡ (thịt)
đói kém, mất mùa
a lean year → một năm đói kém, một năm mất mùa
không bổ (thức ăn); gầy (than, quặng...); không lợi lộc gì (việc làm)
ngoại động từ
leaned, leantdựa, tựa, chống
nội động từ
nghiêng đi
(+ back, forward, out, over) cúi, ngả người
to lean forward → ngả người về phía trước
(+ against, on, upon) dựa, tựa, chống
to lean against the wall → dựa vào tường
ỷ vào, dựa vào; (quân sự) dựa vào sự yểm hộ bên sườn của (một đạo quân...)
to lean on someone's help → dựa vào sự giúp đỡ của ai
(+ to, towards) nghiêng về, thiên về
to lean towards communism → thiên về chủ nghĩa cộng sản
Các câu ví dụ:
1. A leader in the food safety industry said that because people like to consume lean pork, the traders and farmers have resorted to banned substances.
Nghĩa của câu:Một lãnh đạo ngành an toàn thực phẩm cho biết, do người dân thích tiêu thụ thịt lợn nạc nên các thương lái và người chăn nuôi đã dùng đến chất cấm.
2. Stilt houses collectively lean against the mountain and face Khuoi Ky Stream.
3. The military restructuring is being carried out at the behest of the Politburo, the Communist Party's top decision-making body, to "build a centralized and lean apparatus".
Xem tất cả câu ví dụ về lean /li:n/