Câu ví dụ:
avocado prices in the United States jumped by nearly 50 percent in April on fears that Trump would halt shipments from Mexico, which accounts for some 80 percent of its supply.
Nghĩa của câu:Giá bơ tại Hoa Kỳ đã tăng gần 50% trong tháng 4 do lo ngại rằng Trump sẽ tạm dừng các chuyến hàng từ Mexico, quốc gia chiếm khoảng 80% nguồn cung của nước này.
avocado
Ý nghĩa
@avocado /,ævou'kɑ:dou/ (alligator_pear) /'æligeitə,peə/
* danh từ
- (thực vật học) lê tàu