ex. Game, Music, Video, Photography

After the summit in Hanoi, Pyongyang and Washington both sought to blame the other's indecision for the stalemate.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ n. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

After the summit in Hanoi, Pyongyang and Washington both sought to blame the other's indecision for the stalemate.

Nghĩa của câu:

n


Ý nghĩa

@n /en/
* danh từ, số nhiều N's
- n
- (toán học) n (số bất định)
!to the n
- cho đến n, đến vô cùng, không giới hạn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…