decision /di'siʤn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự giải quyết (một vấn đề...); sự phân xử, sự phán quyết (của toà án)
sự quyết định, quyết nghị
to come to (arrive at) a decision → đi tới một quyết định
tính kiên quyết, tính quả quyết
a man of decision → người kiên quyết
to lack decision → thiếu kiên quyết
Các câu ví dụ:
1. decision postponed in New York A committee of the International Swaps and Derivatives Association (ISDA) is weighing whether holders of PDVSA debt with default insurance -- credit default swaps -- can collect payment.
Nghĩa của câu:Quyết định bị hoãn lại ở New York Một ủy ban của Hiệp hội Hoán đổi và Phái sinh Quốc tế (ISDA) đang cân nhắc xem liệu những người nắm giữ khoản nợ PDVSA có bảo hiểm vỡ nợ - hoán đổi nợ tín dụng - có thể thu tiền thanh toán hay không.
2. These figures are based on the government's decision to allow students in Vietnam to return to school on Monday.
Nghĩa của câu:Những con số này dựa trên quyết định của chính phủ cho phép học sinh ở Việt Nam trở lại trường học vào thứ Hai.
3. FLC Group announced the board of directors’ decision to invest an addition of $26 million into Bamboo Airway, making the airline has a total of more than $56 billion in charter capital.
Nghĩa của câu:Tập đoàn FLC công bố quyết định của Hội đồng quản trị khi đầu tư thêm 26 triệu USD vào Bamboo Airway, đưa hãng hàng không này có tổng vốn điều lệ hơn 56 tỷ USD.
4. The decision was made after Deputy Prime Minister Trinh Dinh Dung approved the investing policy of Bamboo Airway at Phu Cat Airport, which locates in Binh Dinh Province in the south central coast region, on July 10.
Nghĩa của câu:Quyết định này được đưa ra sau khi Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng chấp thuận chủ trương đầu tư Đường hàng không Bamboo tại Cảng hàng không Phù Cát, thuộc tỉnh Bình Định, vùng duyên hải Nam Trung Bộ vào ngày 10/7.
5. “How can civil servants afford fancy weddings?” one VnExpress reader commented, while another said: “It [the decision] doesn’t seem right because people should have their personal rights and freedom.
Nghĩa của câu:"Làm thế nào mà các công chức có thể chi trả cho những đám cưới sang trọng?" Một độc giả của VnExpress bình luận, trong khi một người khác nói: “Quyết định này có vẻ không đúng vì mọi người nên có quyền cá nhân và tự do của họ.
Xem tất cả câu ví dụ về decision /di'siʤn/