ex. Game, Music, Video, Photography

After living in Vietnam for more than 10 years he had noticed that consumers were mostly familiar with industrial beer but not craft beer, and so wanted to offer a more "unique drinking experience" by brewing beer from various fruits.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ craft. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

After living in Vietnam for more than 10 years he had noticed that consumers were mostly familiar with industrial beer but not craft beer, and so wanted to offer a more "unique drinking experience" by brewing beer from various fruits.

Nghĩa của câu:

Sau hơn 10 năm sống ở Việt Nam, anh nhận thấy rằng người tiêu dùng chủ yếu quen với bia công nghiệp chứ không phải bia thủ công, vì vậy anh muốn mang đến một "trải nghiệm uống độc đáo" hơn bằng cách nấu bia từ nhiều loại trái cây khác nhau.

craft


Ý nghĩa

@craft /krɑ:ft/
* danh từ
- nghề, nghề thủ công
- tập thể những người cùng nghề (thủ công)
- mưu mẹo, mánh khoé, ngón xảo quyệt, ngón lừa đảo
- (số nhiều không đổi) (hàng hải) tàu
- (số nhiều không đổi) máy bay
- (the Craft) hội tam điểm

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…