ex. Game, Music, Video, Photography

A two-day public hearing in The Hague is laying out the findings of a year-long undercover investigation by the new Wildlife Justice Commission.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ hearing. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

A two-day public hearing in The Hague is laying out the findings of a year-long undercover investigation by the new Wildlife Justice Commission.

Nghĩa của câu:

hearing


Ý nghĩa

@hearing /'hiəriɳ/
* danh từ
- thính giác
=to be hard of hearing+ nặng tai
=to be quick of hearing+ thính tai
- tầm nghe
=within hearing+ ở gần có thể nghe được, ở gần có thể bị nghe thấy
=out of hearing+ ở xa không nghe thấy được, ở xa không bị nghe thấy
=in my hearing+ trong lúc tôi có mặt
- sự nghe
=to give somebody a fair hearing+ nghe ai (nói, trình bày ý kiến...) với thái độ vô tư

@hearing
- (vật lí) sự nghe; tính giác, độ nghe rõ
@hear /hiə/
* động từ heard /hə:d/
- nghe
=he doesn't hear well+ anh ta nghe không rõ
=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình
=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng
=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết
- nghe theo, chấp nhận, đồng ý
=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu
- (+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)
=to hear from somebody+ nhận được tin của ai
=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?
=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!
!hear! hear!
- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)
!you will hear of this!
- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!

@hear
- nghe

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…