ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hearing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hearing


hearing /'hiəriɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thính giác
to be hard of hearing → nặng tai
to be quick of hearing → thính tai
  tầm nghe
within hearing → ở gần có thể nghe được, ở gần có thể bị nghe thấy
out of hearing → ở xa không nghe thấy được, ở xa không bị nghe thấy
in my hearing → trong lúc tôi có mặt
  sự nghe
to give somebody a fair hearing → nghe ai (nói, trình bày ý kiến...) với thái độ vô tư

@hearing
  (vật lí) sự nghe; tính giác, độ nghe rõ

Các câu ví dụ:

1. Federal officials claimed at a preliminary court hearing that the people going through the sham marriages never intended to live as husband and wife.

Nghĩa của câu:

Các quan chức liên bang tuyên bố tại một phiên tòa sơ bộ rằng những người trải qua các cuộc hôn nhân giả tạo không bao giờ có ý định chung sống như vợ chồng.


2. After hearing the commotion, other Vietnamese living in the compound rushed to the scene and chased after the criminals.

Nghĩa của câu:

Sau khi nghe thấy tiếng động, những người Việt khác sống trong khu nhà đã chạy đến hiện trường và đuổi theo những tên tội phạm.


3. "  Larry Nassar, a former team USA Gymnastics doctor who pleaded guilty in November 2017 to sexual assault charges, stands during his sentencing hearing in Lansing, Michigan, U.


4. A two-day public hearing in The Hague is laying out the findings of a year-long undercover investigation by the new Wildlife Justice Commission.


5. The commission, set up last year, does not have the power to bring charges, but hopes the hearing will spur Vietnam and other countries to crack down on the $20 billion global poaching case.


Xem tất cả câu ví dụ về hearing /'hiəriɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…