mission /'miʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sứ mệnh, nhiệm vụ
the mission of the poets → sứ mệnh của các nhà thơ
to complete one's mission successfully → hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ
air mission → đợt bay, phi vụ
sự đi công cán, sự đi công tác
phái đoàn
an economic mission → phái đoàn kinh tế
a diplomatic mission → phái đoàn ngoại giao
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toà công sứ, toà đại sứ
sự truyền giáo; hội truyền giáo; khu vực truyền giáo; trụ sở của hội truyền giáo
a foreign mission → hội truyền giáo ở nước ngoài
a home mission → hội truyền giáo ở trong nước
Các câu ví dụ:
1. The first eight boys rescued from a Thai cave complex are in good health overall and some asked for chocolate bread for breakfast, officials said on Tuesday as rescuers began a third and more challenging final mission to free the remaining five.
Nghĩa của câu:Các quan chức cho biết hôm thứ Ba, 8 cậu bé đầu tiên được giải cứu khỏi một quần thể hang động ở Thái Lan hiện có sức khỏe tốt và một số được yêu cầu bánh mì sô cô la cho bữa sáng, các quan chức cho biết hôm thứ Ba khi lực lượng cứu hộ bắt đầu nhiệm vụ cuối cùng thứ ba và khó khăn hơn để giải thoát 5 người còn lại.
2. “Our main mission is to secure the direct and absolute leadership of the Party over the police force,” said Trong, who joined the seven-strong Party Standing Committee of the People’s Public Security Force, the core of Vietnam’s police, in 2015.
Nghĩa của câu:“Nhiệm vụ chính của chúng tôi là bảo đảm sự lãnh đạo trực tiếp và tuyệt đối của Đảng đối với lực lượng Công an”, ông Trọng, người tham gia Ban Thường vụ Đảng ủy Công an nhân dân, nòng cốt là lực lượng Công an Việt Nam năm 2015, cho biết.
3. Each team's mission consisted of hacking, exploiting others' vulnerabilities to disable security cameras, motion detectors, and surveillance lights, while protecting their own systems.
4. Donald Trump and America's closest allies will bid to paper over the cracks Saturday after a fractious G7 summit, before the US presidents sets off on a mission to make peace with a traditional enemy.
5. Egyptian President Abdel-Fattah El-Sisi is in Vietnam at the invitation of his Vietnamese counterpart President Tran Dai Quang on a mission to boost bilateral ties.
Xem tất cả câu ví dụ về mission /'miʃn/