wild /waild/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
dại, hoang (ở) rừng
wild grass → cỏ dại
to grow wild → mọc hoang (cây)
wild beasts → d thú, thú rừng
wild bird → chim rừng
chưa thuần; chưa dạn người (thú, chim)
man rợ, man di, chưa văn minh
wild tribes → bộ lạc man rợ
hoang vu, không người ở
wild country → xứ hoang vu
dữ dội, b o táp
wild wind → gió dữ dội
wild day → ngày b o táp
rối, lộn xộn, lung tung
wild hair → tóc rối, tóc bù xù
wild confusion → sự rối loạn lung tung
điên, điên cuồng, nhiệt liệt
wild with anger → tức điên
to drive someone wild → chọc tức ai
wild laughter → cái cười như điên
to be wild to do something → điên lên muốn làm việc gì
ngông cuồng, rồ dại, liều mạng, thiếu đắn đo suy nghĩ, bừa b i
wild opinions → những ý kiến ngông cuồng rồ dại
tự do, bừa b i, phóng túng, lêu lổng
a wild life → cuộc đời phóng túng; lối sống phóng đ ng
* phó từ
vu v, bừa b i, lung tung
to shoot wild → bắn lung tung
to talk wild → nói lung tung bừa b i
danh từ
vùng hoang vu
Các câu ví dụ:
1. There are fewer than 2,000 pandas now left in the wild, according to the World wildlife Fund, as their habitats have been ravaged by development.
Nghĩa của câu:Theo Quỹ Động vật Hoang dã Thế giới, hiện có ít hơn 2.000 con gấu trúc bị bỏ lại trong tự nhiên do môi trường sống của chúng đã bị tàn phá do quá trình phát triển.
2. Illegal advertising and sale of wild animals accounted for the majority of the complaints (1,956), followed by illegal possession (863) and wildlife trade and transport (98).
Nghĩa của câu:Việc quảng cáo và bán động vật hoang dã bất hợp pháp chiếm phần lớn trong số các khiếu nại (1.956), tiếp theo là sở hữu bất hợp pháp (863) và buôn bán và vận chuyển động vật hoang dã (98).
3. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc in July last year issued a directive to ban the import of live wild animals and wildlife products, eliminate wildlife markets and enforce the prohibition on illegal hunting and trading of wild animals.
Nghĩa của câu:Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc vào tháng 7 năm ngoái đã ra chỉ thị cấm nhập khẩu động vật hoang dã sống và các sản phẩm từ động vật hoang dã, xóa bỏ thị trường động vật hoang dã và thực thi nghiêm cấm săn bắt và buôn bán trái phép động vật hoang dã.
4. The civets have been then handed over to the NGO wildlife Alliance, which plans to release the animals back into the wild.
Nghĩa của câu:Những con cầy hương sau đó đã được giao cho Tổ chức Phi chính phủ Wildlife Alliance, tổ chức có kế hoạch thả chúng trở lại tự nhiên.
5. Vietnam's wild tigers on the edge of extinction Humans and animals victims of wild meat trade The 26-year-old man from the central province of Ha Tinh bought the cubs from a Laotian for VND2 million.
Nghĩa của câu:Hổ hoang dã của Việt Nam bên bờ vực tuyệt chủng Con người và động vật nạn nhân của nạn buôn bán thịt thú rừng Người đàn ông 26 tuổi ở tỉnh Hà Tĩnh đã mua lại hổ con từ một người Lào với giá 2 triệu đồng.
Xem tất cả câu ví dụ về wild /waild/